back and forth Thành ngữ, tục ngữ
back and forth
backwards and forwards; to and from; up and down来来回回地
She walked back and forth on the path.她在小径上来回走着。
back and forth|back|forth
adv. Backwards and forwards. The chair is rocking hack and forth. The tiger is pacing hack and forth in his cage.
Compare: TO AND FRO. qua lại
1. tính từ Theo một hướng này và sau đó một hướng khác theo kiểu xen kẽ. Trong bữa tiệc, tui tới lui vào bếp để lấy đồ uống cho khách. Những đứa trẻ ở bên ngoài ném bóng chày qua lại. Công đoàn và ban quản lý vẫn đang qua lại trong quá trình đàm phán hợp đồng.2. danh từ Một cuộc tranh luận hoặc thảo luận trong đó hai hoặc nhiều người luân phiên sẻ chia quan điểm của họ. Họ đang thực sự qua lại ở đó — bạn có nghe thấy họ la hét không? Tôi nghĩ chúng ta nên qua lại một chút trước khi đưa ra quyết định cuối cùng .. Xem thêm: và, lùi lại tới lui
theo một hướng và sau đó lặp lại nhiều lần; từ nơi này đến nơi khác lặp đi lặp lại. Chúng tui ném bóng qua lại giữa chúng tôi. Con hổ đi đi lại lại trong lồng của nó .. Xem thêm: và, tới lui tới lui
Ngoài ra, (các) lùi và tiến. Tới và lui, di chuyển theo một hướng rồi ngược lại và do đó, cả hai đều bất tiến bộ. Ví dụ, Quả lắc cùng hồ lắc qua lắc lại. Thuật ngữ này cũng được sử dụng theo nghĩa bóng, như trong Các luật sư vừa tranh luận ngược lại quan điểm trong suốt một tuần. [C. 1600]. Xem thêm: và, lùi, ra sau ˌ aback và ˈforth
(cũng backwards và ˈforwards) theo một hướng và sau đó theo hướng ngược lại, lặp đi lặp lại: Sợi dây đu qua lại khỏi cành cây. ♢ Cô ấy đi qua lại giữa nhà máy và trụ sở chính .. Xem thêm: và, tới, lui. Xem thêm:
An back and forth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with back and forth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ back and forth